“Children” – Trẻ em là một trong những chủ đề thường gặp trong các bài thi IELTS. Để có thể chinh phục các band điểm cao, hãy cùng IELTS VietGen tìm hiểu bộ từ vựng về chủ đề này trong bài viết dưới đây nhé.

Các danh từ và cụm danh từ liên quan đến “Children”

  • Baby/ child/ kid : Một đứa trẻ/ em bé/ đứa con.
  • Miscarriage/ complication: Biến chứng/ sảy thai (trong thời kỳ thai sản).
  • Health problem: Vấn đề về sức khỏe.
  • Pregnancy (n): Thời kỳ mang thai
  • Parenthood: Việc làm cha mẹ
  • Home birth: Sinh tại nhà
  • Methods of contraception: biện pháp tránh thai.
  • Maternal age: Độ tuổi sinh sản.
  • Financially secure/ stable: an toàn/ ổn định về tài chính.
  • Chances of fertility: cơ hội để sinh sản.
  • Life’s milestones: các giai đoạn / dấu mốc của cuộc đời
  • Parental guidance: Sự hướng dẫn từ cha mẹ.
  • The high cost of raising a child: chi phí (tài chính) cao để nuôi dạy một đứa trẻ.
  • Mental health: sức khỏe tinh thần.
  • Personality formation: hình thành các tính cách.
  • Social skills: kỹ năng xã hội
  • brainchild: sản phẩm của trí óc, phát minh
  • a poster child: tấm gương hoàn hảo
  • an only child: con một
  • spare the rod and spoil the child: yêu cho roi cho vọt, ghét cho ngọt cho bùi
  • a man-child: người lớn nhưng tính tình như trẻ con
  • a prodigy: thiên tài trẻ tuổi
  • a problem/ difficult child: 1 đứa trẻ khó bảo
  • a spoiled child: 1 đứa trẻ được nuông chiều quá mức
  • child support: tiền cấp dưỡng nuôi con
  • child-care/ child-rearing: chăm sóc trẻ em

Động từ và Cụm động từ liên quan tới “Children”

  • To conceive/ Become pregnancy: mang thai.
  • To give birth to a child/ a baby/ a daughter/ a son/ a twins: sinh con/ một em bé/ một đứa trẻ/ một đứa con/ một bé trai/ một bé gái/ cặp sinh đôi.
  • To prioritise career and education: ưu tiên nghề nghiệp và giáo dục.
  • To have a healthy baby: sinh được một em bé khỏe mạnh.
  • To be financially ready to raise children: đầy đủ các điều kiện về tài chính để nuôi dạy đứa trẻ.
  • Bring up/raise a child/family: nuôi nấng, dạy dỗ một đứa con/ gây dựng một gia đình.
  • Change a nappy/ a diaper/ a baby: thay tả cho em bé.
  • Feed/ breastfeed/ bottle-feed a baby: cho con cái ăn/ bú sữa mẹ/ bú sữa bình.
  • Return to work/Go back after maternity leave: Đi làm lại sau khi nghỉ sinh
  • Need/ find/ get a babysitter/ good quality affordable childcare: Cần/ tìm kiếm/ thuê người giữ trẻ/ dịch vụ giữ trẻ với chất lượng tốt và giá cả phải chăng, hợp lý
  • Balance/ combine work and childcare/ child-rearing/ family life: cân bằng/ kết hợp giữa công việc và việc chăm con/ nuôi dạy con/ đời sống gia đình
  • Educate/ teach/ home-school a child/ kid: giáo dục, nuôi dưỡng con cái/ dạy con/ dạy con tại nhà.
  • Discipline/punish/spoil a child/ a kid: Rèn tính kỷ luật/ trừng phạt/ làm hư con
  • Adopt a baby/ a child/ a kid: Nhận nuôi trẻ em/ đứa trẻ (hay còn gọi là trở thành người giám hộ hợp pháp của đứa trẻ).
  • Put a baby up/ offer a baby for/ for adoption: Nhường quyền nuôi đứa trẻ cho người khác.
  • Foster a child/ kid: Nhận nuôi (nhưng không trở thành người giám hộ) cho một đứa trẻ.
  • Be raised by foster parents: Được nuôi nấng bởi bố mẹ nuôi.
  • Educating children needs special attention from family and society. (Giáo dục những đứa trẻ cần được sự quan tâm đặc biệt của gia đình và xã hội.)

Một số idiom về “Children”

  • Lay the groundwork for children: tạo ra nền tảng cho những đứa trẻ.
  • Have a profound influence on: điều gì có ảnh hưởng sâu sắc đến…
  • Take part in interactive activities: tham gia các hoạt động mang tính tương tác
  • Experience feelings of loneliness and isolation: trải qua cảm giác cô đơn và cô lập
  • Devote a huge amount of time to work: dành phần lớn thời gian cho công việc
  • Hardly make time for their family: hiếm khi, hầu như hoặc không dành thời gian cho gia đình họ.
  • Take more family trips: tổ chức nhiều chuyến đi du lịch cùng gia đình.
  • Take on the role of: đóng vai trò là…take care of… = look after…: chăm sóc…
  • Negatively affect children’s long-term mental health: ảnh hưởng tiêu cực tới sức khỏe tâm lý lâu dài của trẻ
  • Put children at a higher risk of…: đặt trẻ vào rủi ro cao bị điều gì đó
  • Strengthen/weaken family relationships = family bonds: củng cố/làm suy yếu tình cảm gia đình.
  • Experience significant changes in mood, feelings and behaviour: trải qua những sự thay đổi đáng kể trong tâm trạng, cảm giác và cách ứng xử
  • Have children later in life = delay parenthood: có con muộn.
  • Become positive role model for children: trở thành hình mẫu tốt cho những đứa trẻ
  • Lack of parental support: thiếu sự hỗ trợ từ cha mẹ vào một việc gì đó.

Các câu hỏi thường gặp về chủ đề “Children”

  • Do your parents make you do chores? (Cha mẹ của bạn có bắt bạn làm việc nhà không)
  • What language do you speak at home? (Bạn sử dụng ngôn ngữ nào khi ở nhà?)
  • Does your family eat at home or go out to eat? Or both? (Gia đình bạn ăn ở nhà hay đi ăn ngoài? Hoặc cả hai?)
  • Does your family sit down to have breakfast every day? Or do you eat on the go? (Gia đình bạn có ngồi ăn sáng hàng ngày không? Hay bạn vừa ăn vừa làm việc?)
  • What do you do with your family on the weekends? (Bạn làm gì với gia đình vào cuối tuần?)
  • What holidays does your family celebrate? (Gia đình bạn ăn mừng những ngày lễ nào?)
  • Where does your family live in town (near the bank, etc.) (Gia đình bạn sống ở đâu trong thị trấn (gần ngân hàng, v.v.)
  • Do you have a large family or a small family? (Bạn có một gia đình lớn hay một gia đình nhỏ?)
  • How much time do you manage to spend with members of your family? (Bạn quản lý bao nhiêu thời gian để dành cho các thành viên trong gia đình?)
  • Do you get along well with your family? (Bạn có hòa thuận với gia đình không?)
  • Who are you closest to in your family? (Bạn thân với ai nhất trong gia đình?)
  • Are there many different types of families in your country? (Có nhiều kiểu gia đình khác nhau ở quốc gia của bạn?)

Trên đây là bộ từ vựng về chủ đề “Children” mà IELTS VietGen đã sưu tầm và tổng hợp. Chúc các bạn học tập tốt và đạt aim trong bài thi

IELTS IELTS VIETGEN SPEED UP – Hệ thống giảng dạy Anh ngữ từ Anh quốc!

IELTS VietGen Speed Up - hệ thống giảng dạy IELTS